Tiếng Việt
八番 (Âm thanh) Số 8
女の人と店の人が話しています (Âm thanh) Một người phụ nữ và một nhân viên cửa hàng đang nói chuyện.
女の人は (Âm thanh) Người phụ nữ
来週何曜日にアルバイトをしますか (Âm thanh) sẽ làm thêm vào thứ mấy tuần sau?
M: 田中さん Cô Tanaka,
アルバイトの日のことなんですが về ngày làm thêm của cô ấy,
F: はいなんでしょうか vâng, có chuyện gì vậy ạ?
M: 今 Hiện tại,
火曜日と木曜日の cô ấy làm hai ngày một tuần
週二回ですよね vào thứ Ba và thứ Năm đúng không?
F: はい Vâng.
M: お店がだいぶ忙しくなったから Vì cửa hàng đang khá bận,
来週から nên từ tuần sau,
金曜日にも来てくれませんか cô có thể đến làm vào thứ Sáu được không?
F: 金曜日ですか Thứ Sáu ạ?
わかりました Vâng, tôi hiểu rồi.
M: 来てくれますか Cô có thể đến chứ?
よかった Tốt quá.
それと実は Và thực ra,
土曜日と日曜日の人が người làm vào thứ Bảy và Chủ Nhật
急に来週休みになって đột nhiên phải nghỉ vào tuần sau,
来週だけ nên chỉ tuần sau thôi,
土日もお願いしたいんです tôi muốn nhờ cô làm cả thứ Bảy và Chủ Nhật.
F:そうですか Vậy ạ?
M: 日曜日は難しいですが Chủ Nhật thì hơi khó,
土曜日なら nhưng thứ Bảy
いいですよ thì được ạ.
F: 土曜日だけでも Chỉ thứ Bảy thôi cũng được.
じゃあお願いします Vậy thì làm ơn nhé.
女の人は (Âm thanh) Người phụ nữ
来週 (Âm thanh) tuần sau,
何曜日にアルバイトをしますか (Âm thanh) sẽ làm thêm vào thứ mấy?
Câu hỏi 3
Tuần tới, người phụ nữ làm thêm vào những ngày nào?
a. Thứ Ba và thứ Năm
b. Thứ Ba, thứ Năm và thứ Sáu
c. Thứ Ba, thứ Năm, thứ Sáu và thứ Bảy
d. Thứ Ba, thứ Năm, thứ Sáu, thứ Bảy và Chủ Nhật
Trả lời
Đáp án đúng là c. 火曜日と 木曜日と 金曜日と 土曜日 (Thứ Ba, thứ Năm, thứ Sáu và thứ Bảy)
Giải thích
• Ban đầu, người phụ nữ làm thêm vào thứ Ba và thứ Năm.
• Nhân viên cửa hàng đề nghị cô làm thêm vào thứ Sáu và cô đồng ý.
• Nhân viên cũng muốn cô làm thêm vào thứ Bảy và Chủ Nhật nhưng cô chỉ đồng ý làm vào thứ Bảy.
Vậy, tuần tới cô ấy sẽ làm thêm vào thứ Ba, thứ Năm, thứ Sáu và thứ Bảy.
Các đáp án khác sai vì:
• a. 火曜日と 木曜日 (Thứ Ba và thứ Năm): Đây là lịch làm thêm của cô ấy trước đó, chưa được cập nhật.
• b. 火曜日と 木曜日と 金曜日 (Thứ Ba, thứ Năm và thứ Sáu): Thiếu ngày thứ Bảy.
• d. 火曜日と 木曜日と 金曜日と 土曜日と 日曜日 (Thứ Ba, thứ Năm, thứ Sáu, thứ Bảy và Chủ Nhật): Cô ấy không làm thêm vào Chủ Nhật.